Ôn tập kiểm tra 1 tiết

WORD FORMS


invention (n): sự phát minh
inventor (n): nhà phát minh
invent (v): phát minh

safety (n): sự an toàn [safety precaution]: biện pháp an toàn
safe (adj): an toàn unsafe (adj): không an toàn
safely (adv): một cách an toàn unsafely (adv): không an toàn
safe (n): cái két sắt

electrician (n): thợ điện
electricity (n): điện
electrify (v): cung cấp điện, nhiễm điện
electric (adj): có điện, hoạt động bằng điện
electrical (adj): thuộc về điện
electrically (adv)
electronic (adj): điện tử
electric bike: xe đạp điện
electric light: đèn điện
electric torch: đèn pin
electrical engineer: kĩ sư điện
electrical accident: tai nạn điện
electrical socket: ổ cắm điện

danger (n): sự nguy hiểm [be in danger]: gặp nguy hiểm
endanger (v): gây nguy hiểm, đe dọa
dangerous (adj): nguy hiểm
dangerously (adv)

interest (n)(v) quan tâm, chú ý
interested (adj) [be interested in]: quan tâm
interestedly (adv) đáng quan tâm
interesiting (adj) hấp dẫn, thú vị
interestingly (adv) thật thú vị

commerce (n): thương mại
commercialize (v): thương mại hóa
commercial (adj): thuộc về thương mại

success (n): sự thành công
succeed (in) (v): thành công
successful (adj): thành công unsuccessful (adj): kg thành công
successfully (adv): thành công unsuccessfully (adv): kg thành công

generosity (n): sự rộng lượng
generous (adj): rộng lượng, bao dung
generously (adv)

friend (n): người bạn
friendship (n): tình bạn, tình hữu nghị
friendliness (n): sự thân thiện unfriendliness (n): sự không thân thiện
friendly (adj): thân thiện, thân mật unfriendly (adj): không thân thiện
friendless (adj): không có bạn

beauty (n): vẻ đẹp beautician (n): chuyên viên chăm sóc sắc đẹp
beautify (v): làm đẹp, tô điểm
beautiful (adj): đẹp, xinh đẹp
beautifully (adv): hay, đẹp

VERB FORMS

Những trường hợp động từ ở nguyên mẫu không TO


- Modal verbs (can, could, will, would …) had better, would rather, used to, have to, be going to
- let (make, have, keep) + O + Vo

Những trường hợp động từ có TO

- Sau các tính từ: glad, happy, ready
- Trong cấu trúc: S + BE + ADJ + to V
It’s difficult to do that exercise.
- Trong cấu trúc:  IT + TAKES (TOOK) + O + time + to V
It took him fifteen minutes to walk to school
- Sau nghi vấn từ: What, who, how, where … 
 I don’t know where to park my car.
- Sau một số  động từ
learn  (học)
mean  (có nghĩa, có ý)
plan  (dự dịnh, kế hoạch)
promise  (hứa)
want  (muốn)
agree  (đồng ý)
refuse  (từ chối)
attempt  (cố gắng)
fail  (thất bại)
prepare  (chuẩn bị)
determine  (quyết tâm)
manage  (cố gắng, xoay trở)
decide  (quyết định)
invite  (mời)
hope  (hy vọng)
wish  (ước muốn)
tend  (có xu hướng)
intend  (có ý định, dự định)


Những trường hợp động từ  thêm ING


1/ Sau các cụm động từ
be used to / get used to:   quen với, trở nên quen với
look forward to:   mong đợi
can’t stand = can bear:   không thể chịu được
It’s no use / it’s no good:   không có lợi ích gì 
be busy:   bận rộn
be worth:     giá trị                  
feel like:     cảm thấy thích
2/ Sau các giới từ (on, at, about, from, to, without …)
3/ Sau các động từ
mind     (thấy phiền)
spend
continue  (tiếp tục)
finish     (hoàn thành)
avoid     (tránh)
deny     (chối cãi)
detest     (ghét)
enjoy     (thích thú)
keep     (tiếp tục)
consider  (xem như)
miss   (bỏ lỡ, bỏ xót)
imagine  (hình dung, tưởng tượng)
appreciate   (coi trọng, đánh giá cao)
admit  (thừa nhận)
postpone  (trì hoãn)
practice  (thực tập)
dislike  (không thích)




0 nhận xét:

Đăng nhận xét