Mẹo phân tích đa thức thành nhân tử

Bài giảng Mẹo tách hạng tử chỉ 30s với fx 750es plus bài giảng sẽ hướng dẫn các em một số thủ thuật để tính toán nhanh và chính xác nhất


Bài giảng Mẹo tách hạng tử bằng cách nhẩm tổng tích bài giảng sẽ hướng dẫn các em một số thủ thuật để tính toán nhanh và chính xác nhất.


Bài giảng Mẹo thêm bớt hạng tử bài giảng sẽ hướng dẫn các em một số thủ thuật để tính toán nhanh và chính xác nhất

Word Forms English 8



beauty (n): vẻ đẹp
beautiful (adj): đẹp, xinh đẹp
beautifully (adv): hay, đẹp
beautify (v): làm đẹp, tô điểm
beautician (n): chuyên viên chăm sóc sắc đẹp

love (n,v): tình yêu, tình thương; yêu, thương
lovely (adj): dễ thương

friend (n): người bạn
friendly (adj): thân thiện, thân mật
unfriendly (adj): không thân thiện
friendliness (n): sự thân thiện
unfriendliness (n): sự không thân thiện
friendship (n): tình bạn, tình hữu nghị
friendless (adj): không có bạn bè

luck (n): sự may mắn
lucky (adj): may mắn
luckily (adv): may mắn, may thay
unlucky (adj): không may
unluckily (adv)

social (adj): thuộc về xã hội
sociable (adj): hòa đồng

extreme (adj): cực kỳ
extremely (adv)

kind (adj): tử tế, tốt bụng
unkind (adj): không tử tế
kindly (adv): một cách tử tế
unkindly (adv): không tử tế
kindness (n): sự tử tế
unkindness (n): không có lòng tốt

generous (adj): rộng lượng, bao dung
generously (adv)
generosity (n): sự rộng lượng

peace (n): sự yên bình
peaceful (adj): thanh bình, yên ổn
peacefully (adv): một cách thanh bình

humor (n): sự khôi hài
a (good) sense of humor: óc khôi hài
humorous (adj): hài hước, khôi hài

help (v, n): giúp đỡ
helpful (adj): có ích, hay giúp đỡ
helpfully (adv): có ích
unhelpful (adj): vô ích
unhelpfully (adv): không giúp ích gì được

annoy (v): làm bực mình
annoying (adj): gây cho ai bực mình
annoyance (n): sự bực bội

introduce (v): giới thiệu
introduction (n): sự giới thiệu

arrange (v): xếp đặt, sắp xếp
arrangement (n): sự sắp xếp

agree (v): đồng ý
agreement (n): sự đồng ý
disagree (v): không đồng ý
disagreement (n): sự bất đồng ý kiến

commerce (n): thương mại
commercial (adj): thuộc về thương mại

invent (v): phát minh
invention (n): sự phát minh
inventor (n): nhà phát minh

ease (v): làm dễ chịu
easy (adj): dễ dàng,
easily (adv): một cách dễ dàng

emigrate (v): di cư
emigration (n): sự di cư
emigrant (n): dân di cư

exhibit (v): triển lãm
exhibit (n): đồ / vật triển lãm
exhibition (n): cuộc triển lãm

deliver (v): giao hàng
delivery (n): việc giao hàng

deaf (adj): điếc
deafness (n): sự/bệnh điếc
deafen (v): làm cho ai bị điếc

assist = help (v): trợ lí, giúp đỡ
assistant (n): người trợ lí
assistance (n): sự trợ giúp

succeed (in) (v): thành công
success (n): sự thành công
successful (adj): thành công
unsuccessful (adj): không thành công
successfully (adv): thành công
unsuccessfully (adv): không thành công

safe (adj): an toàn
safe (n): cái két sắt
safely (adv): một cách an toàn
unsafe (adj): không an toàn
unsafely (adv): không an toàn
safety (n): sự an toàn

electric (adj): có điện, hoạt động bằng điện
electrical (adj): thuộc về điện
electrically (adv)
electrician (n): thợ điện
electricity (n): điện
electronic (adj): điện tử
electrify (v): cung cấp điện

communal (adj): chung
community (n): cộng đồng

danger (n): sự nguy hiểm
be in danger: gặp nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
dangerously (adv)
endanger (v): gây nguy hiểm, đe dọa

destroy (v): phá hủy
destruction (n): sự phát hủy
destructive (adj): phá phách, hủy diệt

suit (v): thích hợp
suitable (adj): thích hợp
unsuitable (adj): không phù hợp
suitably (adv): thích hợp
unsuitably (adv): không thích hợp

lock (v): khó
locked (adj): có khóa
locker (n): tủ có khóa

equip (v): trang bị
equipment (n): thiết bị
well-equipped (adj): được trang bị tốt

tradition (n): truyền thống
traditional (adj): truyền thống
traditionally (adv): theo truyền thống

fortunate (adj): may mắn
fortunately (adv): may thay
unfortunate (adj): không may
unfortunately (adv)

excite (v): làm phấn khỏi, kích thích
excitement (n): sự hào hứng
exciting (adj): hào hứng, sôi nổi
excited (about) (adj): háo hức, phấn khích
excitedly (adv)

fool (n): thằng ngốc
foolish (adj): ngu ngốc
foolishly (adv): ngốc nghếch

magic (n): ma thuật, ảo thuật
magical (adj): huyền diệu, thuộc về ma thuật
magically (adv): kỳ diệu
magician (n): nhà ảo thuật

decide (v): quyết định
decision (n): quyết định
decisive (adj): có tính chất quyết định/quan trọng; quyết đoán

wise (adj): khôn ngoan
wisdom (n): trí khôn
wisely (adv): một cách khôn ngoan

English 8 Unit 6

English 8 Unit 6 Part 1 (Tiếng Anh lớp 8 bài 6 theo sách giáo khoa)


English 8 Unit 6 Part 2 (Tiếng Anh lớp 8 bài 6 theo sách giáo khoa)


English 8 Unit 6 Part 3 (Tiếng Anh lớp 8 bài 6 theo sách giáo khoa)


English 8 Unit 6 Part 4 (Tiếng Anh lớp 8 bài 6 theo sách giáo khoa)


English 8 Unit 6 Part 5 (Tiếng Anh lớp 8 bài 6 theo sách giáo khoa)



English 8 Unit 6 - Language Focus 1 (Tiếng Anh lớp 8 bài 6 theo sách giáo khoa)


English 8 Unit 6 - Language Focus 2 (Tiếng Anh lớp 8 bài 6 theo sách giáo khoa)



English 8 Unit 5

English 8 Unit 5 Part 1 (Tiếng Anh lớp 8 bài 5 theo sách giáo khoa)


 
English 8 Unit 5 Part 2- LISTEN (Tiếng Anh lớp 8 bài 5 theo sách giáo khoa)


English 8 Unit 5 Part 3- READ (Tiếng Anh lớp 8 bài 5 theo sách giáo khoa)


English 8 Unit 1

Tiếng Anh lớp 8 bài 1 theo sách giáo khoa

English 8 Unit 4

Tiếng Anh lớp 8 bài 4 theo sách giáo khoa Part 1


Tiếng Anh lớp 8 bài 4 theo sách giáo khoa Part2



Tiếng Anh lớp 8 bài 4 theo sách giáo khoa Part 3


Tiếng Anh lớp 8 bài 4 theo sách giáo khoa Part4


English 8 Unit 3

Tiếng Anh lớp 8 bài 3 theo sách giáo khoa Part 1


 Tiếng Anh lớp 8 bài 3 theo sách giáo khoa Part2


English 8 Unit 2

Tiếng Anh lớp 8 bài 2 theo sách giáo khoa Part 1


Tiếng Anh lớp 8 bài 2 theo sách giáo khoa Part2


Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2 Making arrangement


Lý 8 Bài 5 Sự cân bằng lực - Quán tính

Bài 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH. Các bạn có thể ôn tập và kiểm tra kiến Vật lý trực tuyến tại http://vatlythcs.com/


Bài giảng của HPschool

Lý 8 Bài 4 Biểu diễn Lực

Bài Giảng Vật Lý 8 bài 4 : Biểu Diễn Lực - trong chương trình sách giáo khoa vật lý lớp 8


Biểu Diễn Lực - trong chương trình sách bài tập vật lý lớp 8


Bài giảng của Trường Học Trực Tuyến Hưng Phương - HPschool.vn










Hóa 8 Bài 11 Bài luyện tập 2

Bài luyện tập 2 này sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức về công thức hóa học và hóa trị của các chất nằm trong bài 11 hóa học lớp 8

Hóa 8 Bài 10 Hóa trị

Việc viết công thức hóa học của một chất có chính xác hay không phải dựa vào quy tắc hóa trị. Vậy quy tắc đó như thế nào và vận dụng ra sao ?

Hoa 8 Bài 9 Công thức hóa học

Công thức hóa học của đơn chất, hợp chất được biểu diễn như thế nào và có ý nghĩa ra sao thì bài giàng này các em sẽ được khám phá cùng với thầy nhé.