WORD FORMS
invention
(n):
sự phát minh
inventor
(n): nhà phát minh
invent
(v):
phát
minh
safety
(n): sự an
toàn
[safety precaution]: biện
pháp an toàn
safe
(adj):
an toàn
≠ unsafe
(adj):
không an toàn
safely
(adv):
một cách an toàn
≠ unsafely
(adv):
không an toàn
safe
(n):
cái két
sắt
electrician
(n): thợ điện
electricity
(n): điện
electrify
(v): cung cấp điện, nhiễm điện
electric
(adj):
có điện, hoạt động bằng điện
electrical
(adj): thuộc về điện
electrically
(adv)
electronic
(adj):
điện
tử
electric
bike: xe đạp điện
electric
light: đèn điện
electric
torch: đèn pin
electrical
engineer: kĩ sư điện
electrical
accident: tai nạn điện
electrical
socket: ổ cắm điện
danger
(n): sự nguy hiểm
[be
in
danger]:
gặp
nguy hiểm
endanger
(v): gây nguy hiểm, đe dọa
dangerous
(adj):
nguy hiểm
dangerously
(adv)
interest
(n)(v) quan
tâm,
chú ý
interested
(adj) [be interested
in]:
quan tâm
interestedly
(adv)
đáng
quan
tâm
interesiting
(adj)
hấp dẫn,
thú vị
interestingly
(adv)
thật
thú
vị
commerce
(n): thương mại
commercialize
(v): thương mại hóa
commercial
(adj):
thuộc về thương mại
success
(n): sự thành công
succeed
(in)
(v): thành công
successful
(adj):
thành công
≠ unsuccessful
(adj):
kg thành công
successfully
(adv): thành công
≠ unsuccessfully
(adv):
kg thành công
generosity
(n): sự rộng lượng
generous
(adj):
rộng lượng, bao dung
generously
(adv)
friend
(n): người bạn
friendship
(n):
tình bạn, tình hữu nghị
friendliness
(n):
sự thân
thiện
≠ unfriendliness
(n):
sự không thân thiện
friendly
(adj):
thân thiện, thân mật
≠ unfriendly
(adj):
không thân thiện
friendless
(adj):
không có bạn bè
beauty
(n): vẻ đẹp
beautician (n):
chuyên viên chăm sóc sắc đẹp
beautify
(v):
làm đẹp, tô điểm
beautiful
(adj):
đẹp, xinh đẹp
beautifully
(adv): hay, đẹpVERB FORMS
Những trường hợp động từ ở nguyên mẫu không TO
- Modal
verbs (can, could, will, would …) had better,
would
rather,
used to,
have to, be going
to
- let (make, have, keep) + O
+ Vo
Những trường hợp động từ có TO
- Sau các tính từ:
glad, happy, ready
…
- Trong cấu trúc: S + BE +
ADJ +
to V
It’s difficult
to do that
exercise.
- Trong cấu trúc: IT + TAKES
(TOOK) +
O +
time + to V
It took
him fifteen minutes to
walk
to school
- Sau nghi vấn từ:
What, who, how, where …
I don’t
know where
to
park
my car.
- Sau một
số động từ
learn (học)
mean (có nghĩa,
có ý)
plan (dự dịnh, có kế hoạch)
promise (hứa)
want (muốn)
agree (đồng ý)
refuse (từ chối)
attempt (cố gắng)
fail (thất bại)
prepare (chuẩn bị)
determine (quyết tâm)
manage (cố gắng,
xoay trở)
decide (quyết định)
invite (mời)
hope (hy vọng)
wish (ước muốn)
tend (có xu
hướng)
intend (có ý
định, dự định)
Những trường hợp động từ thêm ING
1/
Sau các cụm động từ
be used
to / get used to: quen với, trở nên quen
với
look forward
to: mong đợi
can’t
stand
= can bear: không thể chịu được
It’s no
use / it’s no good: không có lợi ích
gì
be busy: bận rộn
be worth: có giá
trị
feel like: cảm thấy
thích
2/
Sau các giới từ (on,
at, about, from, to, without …)
3/
Sau các động từ
mind (thấy
phiền)
spend
continue (tiếp tục)
finish
(hoàn
thành)
avoid
(tránh)
deny (chối
cãi)
detest (ghét)
enjoy
(thích
thú)
keep (tiếp
tục)
consider (xem như)
miss (bỏ lỡ,
bỏ xót)
imagine (hình dung, tưởng tượng)
appreciate
(coi
trọng, đánh giá
cao)
admit (thừa nhận)
postpone (trì hoãn)
practice (thực tập)
dislike (không thích)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét