Bài Giảng Hóa Học : PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG MỌI PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hóa 8 Bài 17 Bài luyện tập 3
Trong bài luyện tập 3 này các em sẽ được hệ thống lại toàn bộ kiến thức
về phản ứng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng và cách cân bằng
phương trình hóa học bằng 3 bước cơ bản nhất.
Hóa 8 Bài 16 Phương trình hóa học
Với bài giâng này các em sẽ được học 3 bước để cân bằng hầu hết tất cả các phương trình hóa hoc.
Hóa 8 Bài 15 Định luật bảo toàn khối lượng
Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng
luôn bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm tạo thành đó chính là nội
dung của định luật bảo toàn khối lượng mà sau này các em sẽ phải vận
dụng rất nhiều trong làm bài tập nâng cao nhé.
Hóa học 8 - Bài 13 - Phản ứng hóa học
Bài giảng này các em sẽ được tìm hiểu về phản ứng hóa học là như thế
nào. Sau khi học xong phải xác định được chất tham gia, sản phẩm tạo
thành và bản chất của phản ứng là sự thay đổi trật tự liên kết của các
nguyên tử.
Hướng dẫn làm bài word form
[ENGLISH IS FUN] - HƯỚNG DẪN LÀM BÀI WORD FORM - lớp 8 + 9
[ENGLISH IS FUN] - CẠM BẪY WORD FORM
[ENGLISH IS FUN] - ÔN WORD FORM VÀ VIẾT LẠI CÂU TS 10
Ôn tập kiểm tra 1 tiết
WORD FORMS
invention
(n):
sự phát minh
inventor
(n): nhà phát minh
invent
(v):
phát
minh
safety
(n): sự an
toàn
[safety precaution]: biện
pháp an toàn
safe
(adj):
an toàn
≠ unsafe
(adj):
không an toàn
safely
(adv):
một cách an toàn
≠ unsafely
(adv):
không an toàn
safe
(n):
cái két
sắt
electrician
(n): thợ điện
electricity
(n): điện
electrify
(v): cung cấp điện, nhiễm điện
electric
(adj):
có điện, hoạt động bằng điện
electrical
(adj): thuộc về điện
electrically
(adv)
electronic
(adj):
điện
tử
electric
bike: xe đạp điện
electric
light: đèn điện
electric
torch: đèn pin
electrical
engineer: kĩ sư điện
electrical
accident: tai nạn điện
electrical
socket: ổ cắm điện
danger
(n): sự nguy hiểm
[be
in
danger]:
gặp
nguy hiểm
endanger
(v): gây nguy hiểm, đe dọa
dangerous
(adj):
nguy hiểm
dangerously
(adv)
interest
(n)(v) quan
tâm,
chú ý
interested
(adj) [be interested
in]:
quan tâm
interestedly
(adv)
đáng
quan
tâm
interesiting
(adj)
hấp dẫn,
thú vị
interestingly
(adv)
thật
thú
vị
commerce
(n): thương mại
commercialize
(v): thương mại hóa
commercial
(adj):
thuộc về thương mại
success
(n): sự thành công
succeed
(in)
(v): thành công
successful
(adj):
thành công
≠ unsuccessful
(adj):
kg thành công
successfully
(adv): thành công
≠ unsuccessfully
(adv):
kg thành công
generosity
(n): sự rộng lượng
generous
(adj):
rộng lượng, bao dung
generously
(adv)
friend
(n): người bạn
friendship
(n):
tình bạn, tình hữu nghị
friendliness
(n):
sự thân
thiện
≠ unfriendliness
(n):
sự không thân thiện
friendly
(adj):
thân thiện, thân mật
≠ unfriendly
(adj):
không thân thiện
friendless
(adj):
không có bạn bè
beauty
(n): vẻ đẹp
beautician (n):
chuyên viên chăm sóc sắc đẹp
beautify
(v):
làm đẹp, tô điểm
beautiful
(adj):
đẹp, xinh đẹp
beautifully
(adv): hay, đẹpVERB FORMS
Những trường hợp động từ ở nguyên mẫu không TO
- Modal
verbs (can, could, will, would …) had better,
would
rather,
used to,
have to, be going
to
- let (make, have, keep) + O
+ Vo
Những trường hợp động từ có TO
- Sau các tính từ:
glad, happy, ready
…
- Trong cấu trúc: S + BE +
ADJ +
to V
It’s difficult
to do that
exercise.
- Trong cấu trúc: IT + TAKES
(TOOK) +
O +
time + to V
It took
him fifteen minutes to
walk
to school
- Sau nghi vấn từ:
What, who, how, where …
I don’t
know where
to
park
my car.
- Sau một
số động từ
learn (học)
mean (có nghĩa,
có ý)
plan (dự dịnh, có kế hoạch)
promise (hứa)
want (muốn)
agree (đồng ý)
refuse (từ chối)
attempt (cố gắng)
fail (thất bại)
prepare (chuẩn bị)
determine (quyết tâm)
manage (cố gắng,
xoay trở)
decide (quyết định)
invite (mời)
hope (hy vọng)
wish (ước muốn)
tend (có xu
hướng)
intend (có ý
định, dự định)
Những trường hợp động từ thêm ING
1/
Sau các cụm động từ
be used
to / get used to: quen với, trở nên quen
với
look forward
to: mong đợi
can’t
stand
= can bear: không thể chịu được
It’s no
use / it’s no good: không có lợi ích
gì
be busy: bận rộn
be worth: có giá
trị
feel like: cảm thấy
thích
2/
Sau các giới từ (on,
at, about, from, to, without …)
3/
Sau các động từ
mind (thấy
phiền)
spend
continue (tiếp tục)
finish
(hoàn
thành)
avoid
(tránh)
deny (chối
cãi)
detest (ghét)
enjoy
(thích
thú)
keep (tiếp
tục)
consider (xem như)
miss (bỏ lỡ,
bỏ xót)
imagine (hình dung, tưởng tượng)
appreciate
(coi
trọng, đánh giá
cao)
admit (thừa nhận)
postpone (trì hoãn)
practice (thực tập)
dislike (không thích)